Trang chủ / HỆ THỐNG TRƯỜNG HỌC HÀN QUỐC / Trường Đại học Tongmyong

Trường Đại học Tongmyong

Đại học Tongmyong là trường đại học tư thục nổi tiếng tại Busan có tỷ lệ cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp cao nhất so với các các trường tư thục tại khu vực Busan. Chính vì thế Đại học Tongmyong đứng vị trí số 1 về tỉ lệ cạnh tranh nhập học tại khu vực Busan. Hầu hết học sinh cấp ba đều mong ước được học ngôi trường này.

trường đại học tongmyong hàn quốc
  • Tên tiếng Hàn: 동명대학교
  • Tên tiếng Anh: Tongmyong University
  • Loại hình: Tư thục
  • Số lượng sinh viên:  sinh viên
  • Năm thành lập: 1996
  • Học phí học tiếng Hàn: 1,100,000 won/kỳ
  • Địa chỉ: 428, Sinseon-ro, Nam-gu, Busan 48520 ,Republic of Korea
  • Website: http://english.tu.ac.kr/default/new/main.jsp

1.Giới Thiệu về trường đại học Tongmyong Hàn Quốc

Tongmyong University tọa lạc tại thành phố Busan, được biết đến là thành phố lớn thứ 2 của Hàn Quốc chỉ sau Seoul, là nơi có văn hóa, giáo dục và kinh tế đều rất phát triển.

Busan còn nổi tiếng bởi cảng biển Busan, nằm trong top 9 cảng biển lớn, nhiệt nhất trên Thế giới.

Với điều kiện phát triển tốt như vậy, Busan là nơi tọa lạc của nhiều trường đại học được đánh giá cao thuộc top của Hàn Quốc.

đại học tongmyong hàn quốc

Đại học Tongmyong là trường đại học tư thục thành lập từ năm 1996,  sau 23 năm thành lập Tongmyong đã trở thành trường tư thục tốt nhất tại Busan.

Với lợi thế đội ngũ giáo viên dày dặn kinh nghiệm, tâm huyết, trường luôn tự tin đảm bảo sẽ đem lại chất lượng giáo dục cũng như môi trường tốt nhất cho tất cả các sinh viên theo học tại trường.

Trường liên kết với hơn 1500 doanh nghiệp lớn nhỏ trong nước, chính vì vậy cơ hội làm việc sau khi tốt nghiệp của sinh viên rất cao.

Đặc biệt trong hai năm liên tiếp 2013, 2014 Tongmyong đều đứng đầu về tỷ lệ xin việc tại các trường tư thục khu vực Busan.

Bên cạnh đó trường nổi tiếng đào tạo các chuyên ngành như IT, cảng biển, lưu thông hàng hóa, ở trường ngoài việc bạn được học chuyên sâu về kiến thức mà bạn còn có cơ hội tham gia buổi trải nghiệm hoặc thực tập làm việc thực tế tại các công ty.

Đặc điểm nổi bật về đại học Tongmyong Hàn Quốc

  • Thế mạnh đào tạo: Kiến trúc, IT, kinh doanh, phân phối hàng hóa,..
  • Tỷ lệ xin việc sau khi tốt nghiệp cao so với các trường tư thục tại Busan
  •  Trường sở hữu trung tâm thiền lớn với diện tích 800m2 bao gồm phòng thể lực, phòng trà,  phòng tắm, phòng thay đồ.

Thông tin tuyển sinh trường Tongmyong

tongmyong học phí

Điều kiện du học 

Điều kiện 
Học tiếng
Đại học
Sau đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
x
x
x
Chứng minh khả năng tài chính
x
x
x
Đã có tìm hiểu, quan tâm và yêu thích Hàn Quốc
x
x
x
Sinh viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
x
x
x
Điểm GPA 3 năm THPT > 6.0
x
x
x
Đã có TOPIK 3/ IELTS 5.5 trở lên
x
x
Đã có bằng Cử nhân
x

Chi phí học ở trường Tongmyong (chưa tính học phí)

Các loại phí ở trường trong đó phí KTX và phí ăn sẽ không bắt buộc:

  • Phí nộp hồ sơ
  • Phí nhập học
  • Phí tài liệu học tập
  • Phí bảo hiểm: 150,000 won
  • Phí KTX: 1,620,000 W (12 tháng)
  • Phí ăn

Bạn có thể tham khảo thêm về trường khác ở Busan như Trường Đại học Silla

2.Chương trình đào tạo ngôn ngữ

Thời gian

Kỳ học
Mùa xuân
Mùa hè
Mùa thu
Mùa đông
Thời gian nộp đơn
Tháng 11
Tháng 2
Tháng 5
Tháng 7
Bắt đầu lớp học
Tháng 3
Tháng 5
Tháng 9
Tháng 12

Lịch Học

Cấp độ Thời gian Giờ Ghi chú
Sơ cấp 1 10 tuần 200 tiếng
  • Giờ học: Thứ 2 đến thứ 6 (mỗi ngày 4 tiếng)
    +Sáng: 9h – 1h
    +Chiều: 1h– 5h
  • Đánh giá: điểm (70%) + chuyên cần (20%) + phát biểu (10%)
  • Đã bao gồm tư vấn học thuật và các hoạt động văn hóa
2 10 tuần 200 tiếng
Trung cấp 3 10 tuần 200 tiếng
4 10 tuần 200 tiếng
Cao cấp 5 10 tuần 200 tiếng
6 10 tuần 200 tiếng

Học phí

Thời gian
10 tuần 
20 tuần
1 năm
Học phí
1,100,000
2,200,000
4,400,000

Nội dung chương trình học 

Cấp độ Nội dung
Sơ cấp 1
  • Học phụ âm tiếng Hàn, nguyên âm tiếng, động từ, tính từ hay sử dụng
  • Đặt câu sử dụng thì
  • Luyện tập và vận dụng kiến thức đã được học vào cuộc sống hằng ngày
2
  • Học phát âm, kính ngữ
  • Đặt câu sử dụng từ nối
  • Luyện tập hội thoại cơ bản
Trung cấp 3
  • Nói về sở thích cá nhân
  • Học câu nói gián tiếp
  • Luyện tập hội thoại trung cấp
4
  • Dựa vào kiến thức đã học sinh viên sẽ có thể tìm hiểu văn hóa và xã hội Hàn Quốc
  • Giao tiếp sử dụng kính ngữ
  • Hiểu các câu châm ngôn, tục ngữ
Cao cấp 5
  • Tìm hiểu sâu về các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội
  • Nêu suy nghĩ của bản thân
  • Năng cao khả năng sử dụng vốn từ, ngữ pháp bằng cách tham gia thảo luận và viết bài luận
6
  • Sử dụng ngữ pháp cao cấp trong giao tiếp
  • Kết hợp những câu văn cho bài viết chuyên sâu
  • Đạt đến trình độ này sinh viên có thể dễ dàng tìm hiểu văn hóa cũng như suy nghĩ của người Hàn

3.Chương trình đào tạo đại học 

Điều kiện

Thủ tục Điều kiện
Đăng ký mới Bố hoặc mẹ là người nước ngoài Sinh viên ngoại quốc hoàn thành giáo dục tiểu học và cấp 2 (Chương trình đã học phải tương đương với chương trình giảng dạy của Hàn Quốc)
Bố mẹ là người nước ngoài Sinh viên đã hoàn thành lớp 1-12 tại trường quốc tế hoặc sinh viên quốc tế đã hoàn thành lớp 1-12 tại Hàn Quốc
Trao đổi năm hai Sinh viên đã hoàn thành xong chương trình học bắt buộc 2 kỳ tại trường đại học trong nước
Trao đổi năm ba Sinh viên đã hoàn thành xong chương trình học bắt buộc 4 kỳ tại trường đại học trong nước

 

Chương trình
Phân loại
Điều kiện
Tiếng Hàn
Xã hội / Nhân văn
  • Yêu cầu tối thiểu TOPIK cấp 3
Kỹ thuật / Khoa học/ Nghệ thuật
  • Yêu cầu tối thiểu TOPIK cấp 3 – Đối với ngành nghệ thuật đạt cấp 4 trước khi tốt nghiệp
  • Yêu cầu tối thiểu TOPIK cấp 2 và dành 250 tiếng để học tiếng Hàn trong vòng 1 năm sau khi đăng ký
  •  Cần đạt được cấp 3 trong kỳ đầu tiên và dành 120 tiếng để học tiếng Hàn trong vòng 1 năm sau khi đăng ký
Tiếng Anh
Tất cả các ngành (Ngành kỹ thuật game, ngành Port Logistics, ngành quản trị khách sạn)
  • IELTS 5.5, TOEFL 550,TEPS 550, iBT 80, CBT 210

Ngành đào tạo

tongmyong university

  • Kiến trúc và thiết kế 
    • Kiến trúc
    • Kiến trúc nội thất
    • Kỹ thuật kiến trúc
    • Thiết kế công nghiệp
    • Thiết kế thời trang
    • Thiết kế truyền thông
  • Quản trị kinh doanh
    • Quản trị kinh doanh
    • Quản trị du lịch
    • Quản trị khách sạn
    • Hệ thống quản lý thông tin
    • Quản lý phân phối
    • Thương mại quốc tế
    • Vận tải quốc tế
    • Tài chính và kế toán
  • Kỹ thuật
    • Kỹ thuật thông tin
    • Kỹ thuật game
    • Kỹ thuật máy tính
    • Kỹ thuật cơ điện tử
    • Kỹ thuật điện tử
    • Kỹ thuật điện
    • Kỹ thuật ô tô
    • Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
    • Kỹ thuật sinh học
    • Kỹ thuật cơ khí
    • Thiết kế cơ khí
    • Cơ khí thông minh
    • Kỹ thuật di động thông minh
    • Kỹ thuật biển
    • kiến trúc hàng hải
    • Thiết kế tàu thuyền
    • Hệ thống vận tải cảng
    • Truyền thông kỹ thuật số
    • Nội dung kỹ thuật số
    • Bảo mật thông tin
  • Y tế, phúc lợi và giáo dục
    • Y tá
    • Giáo dục vật lý
    • Giáo dục mẫu giáo
    • Tư vấn tâm lý
    • Thể thao sức khỏe
    • Thực phẩm và dinh dưỡng
    • Rối loạn giao tiếp
    • Chăm sóc sắc đẹp
  • Khoa học xã hội và nhân văn
    • Ngoại ngữ
    • Văn hóa toàn cầu
    • Truyền thông đại chúng,
    • Quan hệ công chúng
    • Văn hóa Phật giáo
    • Khoa học quân sự
    • Liên ngành

Tongmyong học phí

Phí nhập học riêng là 440,000 won

Ngành
Học phí / kỳ
Kỹ thuật
3,869,000 won
Khoa học tự nhiên
3,668,200 won
Xã hội Nhân văn
2,817,600 won
Nghệ thuật
3,869,000 won

Tongmyong học bổng

Học bổng
Điều kiện
100% học phí
IELTS 8.0, TOPIK 6,TOEFL 620 iBT 105, TEPS 800
60% học phí
IELTS 7.0, TOPIK 5, TOEFL 580 iBT 90, TEPS 700
50% học phí
Ngành Kỹ thuật, Nghệ thuật, Khoa học tự nhiên: IELTS 6.0, TOPIK 4, STEPS 650, TOEFL 560 iBT 85
40% học phí
  • Ngành Xã hội và nhân văn: IELTS 6.0, TOPIK 4, STEPS 650, TOEFL 560 iBT 85
  • Ngành nghệ thuật: IELTS 5.5, TOPIK 3, TEPS 600, TOEFL 550 iBT 80

4.Chương trình học đào tạo sau đại học 

tongmyong học bổng

Các ngành học

  • Kỹ thuật
    • Kỹ thuật Điện
    • Kỹ thuật Phương tiện truyền thông
    • Điện tử trong truyền thông thông tin
    • Kỹ thuật kiến trúc
    • Kiến trúc
    • Hệ thống cảng
    • Kỹ thuật hệ thống cơ khí
  • Khoa học xã hội và nhân văn
    •  Truyền thông đại chúng
    • Quản trị Du lịch và Khách sạn
    • Quản trị kinh doanh

Tongmyong học phí

Chương trình Ngành Học phí
Thạc sĩ Xã hội – Nhân văn 2,548,000 won
Kỹ thuật/nghệ thuật 3,261,000 won
Thạc sĩ, tiến sĩ kết hợp Xã hội – Nhân văn 2,613,000 won
Kỹ thuật/nghệ thuật 3,434,000 won
Tiến sĩ Xã hội – Nhân văn 2,613,000 won
Kỹ thuật/nghệ thuật 3,434,000 won

Tongmyong học bổng

Học bổng
Điều kiện
50% học phí
  • Điểm GPA học kỳ trước 3.0/4.5
  • IELTS 6.0, TOPIK 4, TOEFL iBT 85,  TEPS 600, TOEFL PBT 563
40% học phí
  • Điểm GPA học kỳ trước 3.0/4.5
  • IELTS 5.5,TOPIK 3, TEPS 550, TOEFL PBT 550, TOEFL iBT 80

Mọi chi tiết về du học Hàn Quốc xin liên hệ:

SĐT Hotline: 0705.12.1234

Địa chỉ: Biệt thự C9-1, Ngách 27, Ngõ 44, Đường Nguyễn Cơ Thạch, Mỹ Đình, Hà Nội

Facebook: https://www.facebook.com/Du-H%E1%BB%8Dc-H%C3%A0n-Qu%E1%BB%91c-Vintop-101383185726227

Zalo: https://zalo.me/0965825667

070.512.1234