Trường Đại học Tongmyong
Đại học Tongmyong là trường đại học tư thục nổi tiếng tại Busan có tỷ lệ cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp cao nhất so với các các trường tư thục tại khu vực Busan. Chính vì thế Đại học Tongmyong đứng vị trí số 1 về tỉ lệ cạnh tranh nhập học tại khu vực Busan. Hầu hết học sinh cấp ba đều mong ước được học ngôi trường này.
|
1.Giới Thiệu về trường đại học Tongmyong Hàn Quốc
Tongmyong University tọa lạc tại thành phố Busan, được biết đến là thành phố lớn thứ 2 của Hàn Quốc chỉ sau Seoul, là nơi có văn hóa, giáo dục và kinh tế đều rất phát triển.
Busan còn nổi tiếng bởi cảng biển Busan, nằm trong top 9 cảng biển lớn, nhiệt nhất trên Thế giới.
Với điều kiện phát triển tốt như vậy, Busan là nơi tọa lạc của nhiều trường đại học được đánh giá cao thuộc top của Hàn Quốc.
Đại học Tongmyong là trường đại học tư thục thành lập từ năm 1996, sau 23 năm thành lập Tongmyong đã trở thành trường tư thục tốt nhất tại Busan.
Với lợi thế đội ngũ giáo viên dày dặn kinh nghiệm, tâm huyết, trường luôn tự tin đảm bảo sẽ đem lại chất lượng giáo dục cũng như môi trường tốt nhất cho tất cả các sinh viên theo học tại trường.
Trường liên kết với hơn 1500 doanh nghiệp lớn nhỏ trong nước, chính vì vậy cơ hội làm việc sau khi tốt nghiệp của sinh viên rất cao.
Đặc biệt trong hai năm liên tiếp 2013, 2014 Tongmyong đều đứng đầu về tỷ lệ xin việc tại các trường tư thục khu vực Busan.
Bên cạnh đó trường nổi tiếng đào tạo các chuyên ngành như IT, cảng biển, lưu thông hàng hóa, ở trường ngoài việc bạn được học chuyên sâu về kiến thức mà bạn còn có cơ hội tham gia buổi trải nghiệm hoặc thực tập làm việc thực tế tại các công ty.
Đặc điểm nổi bật về đại học Tongmyong Hàn Quốc
- Thế mạnh đào tạo: Kiến trúc, IT, kinh doanh, phân phối hàng hóa,..
- Tỷ lệ xin việc sau khi tốt nghiệp cao so với các trường tư thục tại Busan
- Trường sở hữu trung tâm thiền lớn với diện tích 800m2 bao gồm phòng thể lực, phòng trà, phòng tắm, phòng thay đồ.
Thông tin tuyển sinh trường Tongmyong
Điều kiện du học
Điều kiện
|
Học tiếng
|
Đại học
|
Sau đại học
|
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
|
x
|
x
|
x
|
Chứng minh khả năng tài chính
|
x
|
x
|
x
|
Đã có tìm hiểu, quan tâm và yêu thích Hàn Quốc
|
x
|
x
|
x
|
Sinh viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
|
x
|
x
|
x
|
Điểm GPA 3 năm THPT > 6.0
|
x
|
x
|
x
|
Đã có TOPIK 3/ IELTS 5.5 trở lên
|
x
|
x
|
|
Đã có bằng Cử nhân
|
x
|
Chi phí học ở trường Tongmyong (chưa tính học phí)
Các loại phí ở trường trong đó phí KTX và phí ăn sẽ không bắt buộc:
- Phí nộp hồ sơ
- Phí nhập học
- Phí tài liệu học tập
- Phí bảo hiểm: 150,000 won
- Phí KTX: 1,620,000 W (12 tháng)
- Phí ăn
Bạn có thể tham khảo thêm về trường khác ở Busan như Trường Đại học Silla
2.Chương trình đào tạo ngôn ngữ
Thời gian
Kỳ học
|
Mùa xuân
|
Mùa hè
|
Mùa thu
|
Mùa đông
|
Thời gian nộp đơn
|
Tháng 11
|
Tháng 2
|
Tháng 5
|
Tháng 7
|
Bắt đầu lớp học
|
Tháng 3
|
Tháng 5
|
Tháng 9
|
Tháng 12
|
Lịch Học
Cấp độ | Thời gian | Giờ | Ghi chú | |
Sơ cấp | 1 | 10 tuần | 200 tiếng |
|
2 | 10 tuần | 200 tiếng | ||
Trung cấp | 3 | 10 tuần | 200 tiếng | |
4 | 10 tuần | 200 tiếng | ||
Cao cấp | 5 | 10 tuần | 200 tiếng | |
6 | 10 tuần | 200 tiếng |
Học phí
Thời gian
|
10 tuần
|
20 tuần
|
1 năm
|
Học phí
|
1,100,000
|
2,200,000
|
4,400,000
|
Nội dung chương trình học
Cấp độ | Nội dung | |
Sơ cấp | 1 |
|
2 |
|
|
Trung cấp | 3 |
|
4 |
|
|
Cao cấp | 5 |
|
6 |
|
3.Chương trình đào tạo đại học
Điều kiện
Thủ tục | Điều kiện | ||
Đăng ký mới | Bố hoặc mẹ là người nước ngoài | Sinh viên ngoại quốc hoàn thành giáo dục tiểu học và cấp 2 (Chương trình đã học phải tương đương với chương trình giảng dạy của Hàn Quốc) | |
Bố mẹ là người nước ngoài | Sinh viên đã hoàn thành lớp 1-12 tại trường quốc tế hoặc sinh viên quốc tế đã hoàn thành lớp 1-12 tại Hàn Quốc | ||
Trao đổi năm hai | Sinh viên đã hoàn thành xong chương trình học bắt buộc 2 kỳ tại trường đại học trong nước | ||
Trao đổi năm ba | Sinh viên đã hoàn thành xong chương trình học bắt buộc 4 kỳ tại trường đại học trong nước |
Chương trình
|
Phân loại
|
Điều kiện
|
Tiếng Hàn
|
Xã hội / Nhân văn
|
|
Kỹ thuật / Khoa học/ Nghệ thuật
|
|
|
Tiếng Anh
|
Tất cả các ngành (Ngành kỹ thuật game, ngành Port Logistics, ngành quản trị khách sạn)
|
|
Ngành đào tạo
- Kiến trúc và thiết kế
- Kiến trúc
- Kiến trúc nội thất
- Kỹ thuật kiến trúc
- Thiết kế công nghiệp
- Thiết kế thời trang
- Thiết kế truyền thông
- Quản trị kinh doanh
- Quản trị kinh doanh
- Quản trị du lịch
- Quản trị khách sạn
- Hệ thống quản lý thông tin
- Quản lý phân phối
- Thương mại quốc tế
- Vận tải quốc tế
- Tài chính và kế toán
- Kỹ thuật
- Kỹ thuật thông tin
- Kỹ thuật game
- Kỹ thuật máy tính
- Kỹ thuật cơ điện tử
- Kỹ thuật điện tử
- Kỹ thuật điện
- Kỹ thuật ô tô
- Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
- Kỹ thuật sinh học
- Kỹ thuật cơ khí
- Thiết kế cơ khí
- Cơ khí thông minh
- Kỹ thuật di động thông minh
- Kỹ thuật biển
- kiến trúc hàng hải
- Thiết kế tàu thuyền
- Hệ thống vận tải cảng
- Truyền thông kỹ thuật số
- Nội dung kỹ thuật số
- Bảo mật thông tin
- Y tế, phúc lợi và giáo dục
- Y tá
- Giáo dục vật lý
- Giáo dục mẫu giáo
- Tư vấn tâm lý
- Thể thao sức khỏe
- Thực phẩm và dinh dưỡng
- Rối loạn giao tiếp
- Chăm sóc sắc đẹp
- Khoa học xã hội và nhân văn
- Ngoại ngữ
- Văn hóa toàn cầu
- Truyền thông đại chúng,
- Quan hệ công chúng
- Văn hóa Phật giáo
- Khoa học quân sự
- Liên ngành
Tongmyong học phí
Phí nhập học riêng là 440,000 won
Ngành
|
Học phí / kỳ
|
Kỹ thuật
|
3,869,000 won
|
Khoa học tự nhiên
|
3,668,200 won
|
Xã hội Nhân văn
|
2,817,600 won
|
Nghệ thuật
|
3,869,000 won
|
Tongmyong học bổng
Học bổng
|
Điều kiện
|
100% học phí
|
IELTS 8.0, TOPIK 6,TOEFL 620 iBT 105, TEPS 800
|
60% học phí
|
IELTS 7.0, TOPIK 5, TOEFL 580 iBT 90, TEPS 700
|
50% học phí
|
Ngành Kỹ thuật, Nghệ thuật, Khoa học tự nhiên: IELTS 6.0, TOPIK 4, STEPS 650, TOEFL 560 iBT 85
|
40% học phí
|
|
4.Chương trình học đào tạo sau đại học
Các ngành học
- Kỹ thuật
- Kỹ thuật Điện
- Kỹ thuật Phương tiện truyền thông
- Điện tử trong truyền thông thông tin
- Kỹ thuật kiến trúc
- Kiến trúc
- Hệ thống cảng
- Kỹ thuật hệ thống cơ khí
- Khoa học xã hội và nhân văn
- Truyền thông đại chúng
- Quản trị Du lịch và Khách sạn
- Quản trị kinh doanh
Tongmyong học phí
Chương trình | Ngành | Học phí |
Thạc sĩ | Xã hội – Nhân văn | 2,548,000 won |
Kỹ thuật/nghệ thuật | 3,261,000 won | |
Thạc sĩ, tiến sĩ kết hợp | Xã hội – Nhân văn | 2,613,000 won |
Kỹ thuật/nghệ thuật | 3,434,000 won | |
Tiến sĩ | Xã hội – Nhân văn | 2,613,000 won |
Kỹ thuật/nghệ thuật | 3,434,000 won |
Tongmyong học bổng
Học bổng
|
Điều kiện
|
50% học phí
|
|
40% học phí
|
|
Mọi chi tiết về du học Hàn Quốc xin liên hệ:
SĐT Hotline: 0705.12.1234
Địa chỉ: Biệt thự C9-1, Ngách 27, Ngõ 44, Đường Nguyễn Cơ Thạch, Mỹ Đình, Hà Nội
Facebook: https://www.facebook.com/Du-H%E1%BB%8Dc-H%C3%A0n-Qu%E1%BB%91c-Vintop-101383185726227