Trang chủ / HỆ THỐNG TRƯỜNG HỌC HÀN QUỐC / Trường Đại học Silla

Trường Đại học Silla

Đại học Silla được thành lập năm 1954 trải qua hàng thập kỉ trường silla không ngừng phát triển và trở thành một trong những ngôi trường lọt top 10 trường đào tạo Tiếng Hàn tốt nhất được báo Joong-ang bình chọn về hệ thống giảng dạy.

logo-truong-dai-hoc-silla-han-quoc-2
  • Tên tiếng Hàn: 신라대학교
  • Tên tiếng Anh: Silla University
  • Loại hình: Tư thục
  • Số lượng sinh viên: khoảng 11,000 sinh viên
  • Năm thành lập: 1954
  • Học phí học tiếng Hàn: 4,600,000 KRW/1 năm
  • Địa chỉ: 140 Baegyang-daero (Blvd), 700beon-gil (Rd.), Sasang-Gu, Busan, Korea
  • Website: http://en.silla.ac.kr/en/

1.Giới thiệu chung về trường đại học Silla

Ngôi trường được thành lập năm 1954 trải qua hàng thập kỉ trường silla không ngừng phát triển và trở thành một trong những ngôi trường lọt top 10 những trường đào tạo tốt nhất Hàn Quốc.

Số lượng sinh viên du học sinh tăng lên đáng kể trong những năm vừa qua.

Trường đang ngày càng khẳng định vị thế của mình và từng bước leo thang đến dần các vị trí top các trường đại học top đầu tại Hàn Quốc.

Trước đây trường Silla là tiền thân của trường cao đẳng nữ sinh Busan chỉ dành cho nữ nhưng hiện nay đã mở rộng cho cả nam và nữ.

Với số lượng sinh viên ngày càng được đi lên.

2.Cơ Hội Du Học

Nếu các bạn đang có mong muốn du học Hàn Quốc thì trường đại học Silla Hàn Quốc là một sự lựa chọn tốt và bạn có thể tham khảo.

Qua từng năm số lượng du học sinh quốc tế ngày càng tăng.

Đại học Silla ngày càng thể hiện được chất lượng giáo dục đào tạo chuyên nghiệp và chế độ quản lý, phương pháp phù hợp với du học sinh

  • Trường có liên kết với hơn 175 trường quốc tế tạo điều kiện cho các bạn sinh viên du học sinh quốc tế để giao lưu và trao đổi với nhiều trường đại học khác nhau.
  • Với chi phí học bổng hấp dẫn từ 50% -100% học bổng tiếng Hàn. Học bổng hỗ trợ sinh hoạt phí và nhiều học bổng khác do chính phủ hỗ trơ. Các bạn sinh viên có nhiều điều kiện học tập và trải nghiệm hơn.
  • Là trường đào tạo đa ngành bạn có thể tự do lựa chọn những ngành học mà mình yêu thích.

Bạn có thể tham khảo thêm về trường đại học khác ở Busan như Trường Đại học Inje

silla-university

Các trường liên kết

  • 7 trường đại học tại Mỹ
  • 3 trường đại học tại Úc
  • 15 trường đại học tại Nhật
  • 48 trường đại học tại Trung Quốc
  • Tại Việt Nam, có trường Đại học Sư phạm Quốc gia Hà Nội

Cơ sở vật chất

Hằng năm trường đại học silla liên tục cải tiến và nâng cấp các thiết bị cơ sở trường học để sinh viên có cơ hội học tập và trải nghiệm những thiết bị tân tiến và hiện đại nhất.

Trường với khuôn viên rộng lớn rợp bóng cây xanh, khí hậu trong lành giúp các bạn sinh viên giải lao và thư giãn sau một thời gian học tập căng thằng

Các khu vui chơi giải trí sân bóng đá, bể bơi thư viện, các phòng thí nghiệm giúp cho sinh viên có khoảng không gian giải trí và thư giãn

Thư viên hiện đại với hàng nghìn đầu sách và các tài liệu nghiên cứu khoa học chuyên môn

Thành tựu nổi bật

  • Tỷ lệ sinh viên làm việc tại các công ty quốc tế luôn nằm trong những trường dẫn top đầu.
  • Xếp hạng lọt top 10 các trường đào tạo tiếng Hàn tốt nhất Hàn Quốc.
  • Được báo Korean College Newpaper bình chọn là một trong top 10 có cảnh quan đẹp nhất
  •  Theo xếp hạng QS new và chosun news thì trường đại học silla lọt top 26 các trường đại học châu á
  • Theo báo Joong ang Newpaper thì trường lọt top 1 về hệ thống giảng dạy
  • Năm 2020 Đại học SIlla được bộ giáo dục Hàn Quốc chứng nhận có đủ điều kiện để tuyển sinh và đào tạo các sinh viên quốc tế và không cần phải đóng băng tài khoản 10 nghìn USD

Điều kiện tuyển sinh du học Hàn Quốc Trường đại học Silla

  • Tốt nghiệp THPT trở lên(không quá 3 năm)
  • Nam nữ tuổi từ 18 đến 23
  • Điểm trung bình cấp 3 từ 0 trở lên
  • Sinh viên đã tốt nghiệp TC, CĐ, ĐH
  • Có sức khỏe tốt, không mắc bệnh lao phổi
  • Có mong muốn học tập nghiêm túc
  • Không yêu cầu tiếng Hàn
  • Không giới hạn vùng miền

3.Chương trình đào tạo tiếng Hàn

Chương trình đào tạo tiếng Hàn thông thường

Đây là ngôi trường thuộc Top 10 các trường đại học về đào tạo Tiếng Hàn tốt nhất Hàn Quốc.

Điều kiên: GPA > 6.5 cả 3 năm cấp 3

Tổ chức lớp học

  • Lớp học tiếng Hàn gồm 2 học kì mỗi kỳ kéo dài 20 tuần tới 400h học
  • Mỗi lợp học gồm có 12 sinh viên
  •  Có cơ hội được giao tiếp và thực hành và giao tiếp với giáo viên người Hàn, nhanh chóng nâng cao được kĩ năng nghe nói đọc viết

Học phí

1. Học phí : 2.300.000 won/kỳ

2.300.000 won/kỳ

=> Học phí 1 năm (2 học kỳ): 4.600.000 won

2. Phí nhập học : 50.000 won

3. Kỳ nhập học : tháng 3, tháng 11

4. Thông tin khoá học : Mỗi kỳ 20 tuần

5. KTX : 850.000 won/6 tháng

6. Bảo hiểm: 85.000 won/6 tháng

4.Chương trình đào tạo đại học và chuyên ngành nổi  bật

Chương trình đào tạo

 Khoa
 Chuyên ngành 
 Khoa học xã hội & nhân văn 
– Khoa viết sáng tạo và phê bình văn học
– Khoa công tác xã hội
+ Chuyên ngành luật
+ Chuyên ngành Khoa học Cảnh sát
+ Khoa hành chính công
– Khoa lịch sử và văn hoá
– Khoa thư viện và khoa học thông tin
 Kinh doanh quốc tế
 – Khoa nghiên cứu Quốc tế và khu vực
+ Chuyên ngành quan hệ quốc tế
+ Chuyên ngành Nhật Bản học & ngôn ngữ Nhật
+ Chuyên ngành Trung Quốc học & ngôn ngữ Trung
+ Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh & Anh Mỹ
+ Chuyên ngành Hàn Quốc học- Khoa quản lý du lịch quốc tế
+ Chuyên ngành Quản lý du lịch Quốc tế
+ Chuyên ngành Quản lý khách sạn và hội nghị- Khoa thương mại quốc tế
+ Chuyên ngành Thương mại và Hậu cần Quốc tế
+ Chuyên ngành Kinh tế và Tài chính
 Y tế và phúc lợi
 – Khoa tư vấn và phúc lợi xã hội
+ Chuyên ngành phúc lợi xã hội
+ Chuyên ngành tư vấn tâm lý và phúc lợi- Khoa nghiên cứu cơ thể động lực học
+ Chuyên ngành giáo dục thể chất
+ Chuyên ngành giáo dục thể chất thích nghi- Khoa điều dưỡng
– Khoa Vật chăm sóc răng miệng
  Kỹ thuật hội tụ MICT
 – Khoa xe thông minh
+ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô
+ Chuyên ngành hội tụ ô tô và CNTT
+ Chuyên ngành thiết kế ô tô – Khoa Kỹ thuật phần mềm máy tính
+ Chuyên ngành hội tụ IoT
+ Chuyên ngành Cloud/Big data
+ Chuyên ngành An toàn thông tin- Khoa Kỹ thuật điện và điện tử thông minh
+ Chuyên ngành Kỹ thuật điện
+ Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử
+ Chuyên ngành Kỹ thuật lưới thông minh- Khoa Kỹ thuật hội tụ cơ khí
+ Chuyên ngành Cơ khí thông minh
+ Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế cơ khí
Kinh doanh
 – Khoa quản trị kinh doanh
+ Chuyên ngành Quản trị kinh doanh
+ Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý- Khoa kế toán và thuế
– Khoa quảng cáo và quan hệ công chúng
Khoa học y tế và đời sống
 – Khoa công nghiệp sinh học
+ Chuyên ngành Kỹ thuật Dược phẩm
+ Chuyên ngành Công nghệ sinh học thực phẩm- Khoa Khoa học Đời sống
– Khoa thực phẩm và dinh dưỡng
  Thiết kế
 – Khoa thiết kế hội tụ
+ Chuyên ngành Thiết kế công nghiệp
+ Chuyên ngành Thiết kế thời trang và Công nghiệp- Khoa Nghệ thuật & Khởi nghiệp
+ Chuyên ngành Thiết kế trực quan
+ Chuyên ngành thiết kế trang sức
+ Chuyên ngành nghệ thuật hình thành
 Khoa Nghệ thuật biểu diễn sáng tạo
+ Chuyên ngành âm nhạc
+Chuyên ngành vũ đạo (dance)
 Sư phạm
 – Khoa Giáo dục
– Khoa sư phạm Mầm non
– Khoa sư phạm tiếng Hàn
– Khoa sư phạm Tiếng Nhật
– Khoa sư phạm Tiếng Anh
– Khoa sư phạm Lịch sử
– Khoa sư phạm Toán
– Khoa sư phạm Máy tính
Kỹ thuật
 – Khoa Năng lượng và Kỹ thuật Hóa học
+ Chuyên ngành Kỹ thuật Hóa học
+ Chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu Năng lượng- Khoa Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu
+ Chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu tiên tiến
+ Chuyên ngành Kỹ thuật luyện kim- Khoa kiến trúc
+ Chuyên ngành Kỹ thuật kiến trúc
+ Chuyên ngành thiết kế nội thất
+ Chuyên ngành kiến trúc
  Khoa hàng không
+ Chuyên ngành Khoa học Hàng không
+ Chuyên ngành Quản lý dịch vụ hàng không
+ Chuyên ngành Bảo dưỡng Hàng không

Học phí

Chương trình đại học

 Nhóm ngành   Học kỳ xuân
 (Tháng 3 – 6) 
 Học kỳ thu
 (Tháng 9 – 12) 
 Học phí thực 
 (Giảm 15%)
 Ghi chú 
 Khoa học, xã hội & nhân văn  2.852.000 won  2.851.000 won  2.424.200 won  – Giảm 15% cho DHS
– Trợ cấp 500.000 won mỗi học kỳ (8 kỳ)
– Sinh viên khoa Hàn Quốc học được trợ cấp 100% học phí & phí KTX 4 kỳ
 Khoa học tự nhiên
Giáo dục thể chất
 3.404.000 won  3.403.000 won  2.893.000 won
 Điều dưỡng, y tế  3.893.000 won 3.892.000 won  3.309.050 won
 Kỹ thuật, nghệ thuật 3.893.000 won 3.892.000 won  3.309.050 won

Chuyên ngành nổi bật

  • Chuyên ngành quan hệ quốc tế
  • Chuyên ngành Nhật Bản học & ngôn ngữ Nhật
  • Chuyên ngành Trung Quốc học & ngôn ngữ Trung
  • Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh & Anh Mỹ
  • Chuyên ngành Hàn Quốc học
  • Du lịch

5.Chương trình đào tạo sau đại học và chuyên ngành nổi bật

Chương trình đào tạo

 Trường   Khoa  Chuyên ngành  Chương trình 
 Thạc sĩ  Tiến sĩ 
 Nhân văn   -Nghiên cứu khu vực quốc tế, ngôn ngữ & văn học  + Nghiên cứu khu vực
+ Ngữ văn Hàn
+ Ngữ văn Nhật
x x
 + Ngữ văn Anh x
 – Hành chính công  + Hành chính công
+ Y tế
+ Hành chính
+ Luật
x x
 – Phúc lợi xã hội x x
 – Nghiên cứu gia đình x x
 – Quản lý  + Quản lý
+ Hệ thống thông tin quản lý
+ Kế toán
x x
 – Quản trị du lịch x
 – Quảng cáo & truyền thông x x
 – Thương mại & kinh doanh quốc tế  + Thương mại quốc tế
+ Kinh tế
x   x
 – Quản lý hồ sơ lưu trữ   x
 – Sư phạm   x
  Khoa học tự nhiên   – Sinh học  + Khoa học tự nhiên
+ Nguyên liệu thực phẩm sinh học
+ Kỹ thuật dược phẩm
  x   x
 + Dinh dưỡng thực phẩm   x
 – Dinh dưỡng thực phẩm  + Thực phẩm & dinh dưỡng
+ Dinh dưỡng lâm sàng
  x
 – Vật lý trị liệu    x
 – Vệ sinh răng miệng    x
 – Điều dưỡng    x
 Kỹ thuật    – Kỹ thuật nhiệt hạch  + Kỹ thuật máy tính & thông tin
+ Kỹ thuật cơ khí ô tô
+ Kỹ thuật vật liệu điện
  x   x
 – Kỹ thuật môi trường – năng lượng thông minh   x   x
 – Kỹ thuật điện & vật liệu năng lượng  + Kỹ thuật điện
+ Kỹ thuật hóa học ứng dụng năng lượng
  x   x
 Nghệ thuật   – Âm nhạc   x
 – Hội hoạ   x
 – Vũ đạo (dance)   x
 – Giáo dục thể chất   x   x
 – Nghệ thuật chuyên nghiệp   x x
 – Thiết kế   x   x
 – Hội tụ và nghệ thuật   x

Học phí

 Chương trình sau đại học
 Trường Khoa  Học kỳ xuân
 (Tháng 3 – 6) 
 Học kỳ thu
 (Tháng 9 – 12) 
 Học phí thực 
 (Giảm 15%)
 Ghi chú 
  Trường sau ĐH tổng hợp  Khoa học, xã hội & nhân văn  3.726.000 won  3.726.000 won  2.235.600 won  – Giảm 40% học phí
– Học bổng tuỳ vào năng lực học tập
 Khoa học tự nhiên
Giáo dục thể chất
 4.303.000 won  4.303.000 won  2.581.800 won
 Kỹ thuật, nghệ thuật  4.847.000 won 4.847.000 won  2.908.000 won
 Trường sau ĐH sư phạm 3.017.000 won 3.017.000 won  1.508.500 won – Giảm 50% học phí
– Học bổng tuỳ vào năng lực học tập

Chuyên ngành nổi bật

  • Thương mại quốc tế
    Kinh tế

6.Ký túc xá đại học SIlla

Kí túc xá

Ký túc xá Đại học Silla được đánh giá và vô cùng khang trang, rộng rãi và hiện đại với 2 toà là KTX Baekhyang và KTX Quốc tế. Tất cả những du học sinh không phải người Trung Quốc sẽ ở KTX Quốc tế

 Loại phòng   Chi phí   Ghi chú 
 Phòng 2 người  1.278.000 won  – Thời gian: 16 tuần
+ HK xuân: T3 – T6
+ HK thu: T9 – T12
– Phần ăn: 10 bữa/tuần
 Phòng 2 người loại B (Chỉ dành cho SV nam)
Phòng 4 người (Chỉ dành cho SV nữ)
1.212.000 won

 

ki-tuc-xa-silla

 

Phí sinh hoạt

Ngoài học Phí đại học Silla, bạn cần phải chuẩn bị 1 khoảng nhỏ để có thể trang trải cho các phụ phí khác như:

+ Phí giao thông (xe bus): 6 USD/ tháng

+ Chi phí ăn: từ 200 – 250 USD/ tháng

7.Học bổng đại học Silla

Chương trình đào tạo Học bổng Điều kiện Nội dung

Hệ tiếng Hàn

Thành tích học tập xuất sắc Tham gia 95% giờ họcĐiểm thi cao 500000 won/kỳ

Hệ đại học

Học bổng nhập học Topik 5/ topik 6 100% học phí kỳ đầu tiên
Học bổng thông thường GPA> 2.5 15% học phí
Trợ cấp sinh hoạt GPA> 2.5  500000won/ Kỳ
Học bổng thành thích Điểm A, B, C A, B: 85% học phíĐiểm C 35% học phí
Học bổng cán bộ Hội sinh viên quốc tế chủ tích 85% học phíTrường ban: 35% học phí

Hệ Sau Đại học

Học bổng topik Topik 4 -6  500000won
Học bổng thông thường Tất cả sinh viên quốc tế 40% -50% học phí
Học bổng đầu vào hệ thạc sĩ Tốt nghiệp cử nhân với GPA 4.0 60% học phí kì đầu tiên
Học bổng đầu vào Tiến sĩ Tốt nghiệp hệ thạc sĩ tại đại học silla 100% phí nhập học
Học bổng hội sinh viên Thành viên hội sinh viên 10% học phí

Mọi chi tiết về du học Hàn Quốc xin liên hệ:

SĐT Hotline: 0705.12.1234

Địa chỉ: Biệt thự C9-1, Ngách 27, Ngõ 44, Đường Nguyễn Cơ Thạch, Mỹ Đình, Hà Nội

Facebook: https://www.facebook.com/Du-H%E1%BB%8Dc-H%C3%A0n-Qu%E1%BB%91c-Vintop-101383185726227

Zalo: https://zalo.me/0965825667

070.512.1234