Trường đại học Myongji
Trường đại học Myongji Hàn Quốc (명지대학교)nổi tiếng với hệ thống giáo dục đa dạng, đạt tiêu chuẩn chất lượng của mình. Từ năm 2008, ĐH Myongji Hàn Quốc đã được Viện Giáo dục quốc tế quốc gia (NIED) công nhận là trường có nhiều học bổng dành cho du học sinh nước ngoài nhất.
Tên tiếng Hàn: 명지대학교 Tên tiếng Anh: myongji University Năm thành lập: 1948 Số lượng sinh viên: 28.000 sinh viên Địa chỉ: + Khuôn viên Khoa học xã hội: 34 Geobukgol-ro, Seodaemun-gu, Seoul + Khuôn viên Khoa học tự nhiên: 116 myongji-ro, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do Namgajwa 2-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Korea |
1.Giới thiệu chung về trường Đại học myongji
Trường Đại học myongji được thành lập từ năm 1948, là một trong các trường đại học hàng đầu với các hệ đào tạo cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ, MBA, cũng như các chương trình học tiếng và Viện giáo dục thường xuyên.
Đại học myongji Hàn Quốc là trường được xây dựng trên tinh thần của đạo Tin lành do Viện cao học myongji thiết lập với các lý luận học thuật dựa trên các tư tuởng về lòng tin, lòng tôn kính cha mẹ, tình cảm láng giềng và bảo vệ môi trường làm nền tảng.
Áp dụng tinh thần đúng đắn ấy vào nghiên cứu và giảng dạy, mục tiêu của trường là đào tạo ra các nhân tài có thể góp phần vào việc cống hiến vào sự phát triển của xã hội, phát triển đất nước và văn hóa dân tộc.
Đại học myongji gồm hai cơ sở:
- Đại học myongji Seoul: giảng dạy các chuyên ngành khoa học xã hội và nhân văn
- Đại học myongji Yongin: giảng dạy các chuyên ngành khoa học tự nhiên
Mỗi cơ sở đều có đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, thực lực, hệ thống giáo dục xuất sắc và hệ thống cơ sở vật chất hiện đại.
Một số thành tích nổi bật của trường Đại học myongji Hàn Quốc:
- Top 23 trường Đại học danh giá tại Hàn Quốc
- Năm 2008, myongji được chọn là tổ chức đào tạo sinh viên Quốc tế, nhận được tài trợ Chính phủ Hàn Quốc
- Được hiệp hội kiến trúc Quốc tế (UIA) thẩm tra, thừa nhận chương trình đào tạo kiến trúc 5 năm
- Là trường thứ 2 trên thế giới (đầu tiên tại châu Á) đạt điểm chuẩn toàn diện (năm 2011)
- Nhận được giấu chứng nhận thẩm định giáo dục kinh doanh do viện thẩm định giáo dục Hàn Quốc (KABEA) cấp
Trang thiết bị – Khuôn viên trường
- Trường học: Thư viện, phòng thể thao, phòng giảng dạy, môi trường học tập thân thiện và lãng mạn, môi trường giáo dục tối ưu nhất.
- Tiện ích: Quán café, phòng nghỉ, nhà ăn, cửa hàng tiện ích, phòng thảo luận,…
Môi trường xung quanh
- Giao thông: Thuận tiện (1 giờ đi xe buýt đến trung tâm, trạm xe buýt nằm ngay khuôn viên trường).
- Nhà ở: Ký túc xá Yongin được chia thành nhiều tòa nhà 3,4,5 có sức chứa đến 1866 người và được trang bị phòng tập thể hình, phòng giặt đồ, cửa hàng và nhà ăn.
- Văn hóa: Gần các trung tâm văn hóa như Trung tâm Yongin, làng dân tộc, Everland, có làng dân tộc nhỏ nằm ngay trong khuôn viên trường.
Bệnh viện: Trạm y tế, bệnh viện Yongin và trường cũng có liên kết với các bệnh viện lớn khác.
Cơ sở tại Seoul:
Khuôn viên đại học myongji Seoul nằm ngay vị trí gần với các trung tâm kinh tế, văn hóa và chính trị. Hệ thống giao thông công cộng thuận tiện và gần với khu vực Sinchon, là nơi các bạn sinh viên hay tìm đến.
Tại cơ sở Seoul bao gồm 7 khoa như:
- Khoa nhân văn
- Khoa khoa học xã hội
- Khoa kinh doanh
- Khoa luật
- Khoa công nghệ thông tin ICT
- Khoa CNTT tương lai
- Khoa giáo dục cơ bản chăn nuôi
Cùng với 27 chuyên ngành khác nhau, cùng Trung tâm học tiếng và Viện giáo dục thường xuyên.
Khoa công nghệ thông tin ICT là khoa đặc biệt được kết hợp với khoa học kỹ thuật (của khoa nhân văn) để đào tạo ra những nhân tài có chuyên môn cao. Khoa CNTT tương lai của truờng Đại học myongji được mở từ năm 2016, là 1 trong tổng số 6 trường được Chính phủ và Bộ giáo dục tuyển chọn.
Cơ sở tại Yongin:
Khuôn viên đại học myongji Yongin tọa lạc giữa thiên nhiên tươi đẹp, cách Seoul 1 tiếng di chuyển. Khuôn viên cũng gần các nơi như tòa thị chính Yongin, làng truyền thống Hàn Quốc và công viên vui chơi lớn nhất Hàn Quốc.
Khuôn viên Yongin bao gồm 5 khoa như:
- Khoa tự nhiên
- Khoa khoa học công nghệ
- Khoa năng khiếu nghệ thuật
- Khoa kiến trúc
- Khoa giáo dục cơ bản chăn nuôi
Cùng với 32 chuyên ngành khác nhau cùng Viện giáo dục thường xuyên.
2.Chương trình đào tạo tiếng Hàn
Trung tâm tiếng Hàn cơ sở Seoul
Đặc trưng:
- Trung tâm tiếng Hàn cơ sở Seoul hiện đang được hoạt động tại cơ sở Nhân văn đại học myongji, thủ đô Seoul Hàn Quốc
- Trung tâm tiếng Hàn được chia làm 4 kỳ học mỗi năm (xuân, hè, thu, đông) và phân theo các
- Cấp bậc phù hợp với trình độ người học như nhập môn (cấp 1), sơ cấp (cấp 2), trung cấp (cấp 3, 4), cao cấp (cấp 5, 6).
Sơ lược:
- Số lượng học viên: mỗi lớp trên dưới 15 học viên
- Cấp học: Cấp 1~6
- Thời gian học: 1 học kỳ 10 tuần/ tuần 5 ngày, 1 ngày 4 tiếng (tổng 200 tiếng) – 5 ngày trong tuần (thứ 2~6) Cấp 1: 14:00~18:00, Cấp 2~6: 09:00~13:00 mỗi ngày 4 tiếng
- Giáo trình: (Nhà xuất bản Đại học Seoul) Tiếng Hàn Quốc 1~6
Chi phí:
- Phí đăng ký : 50,000 won
- Học phí (năm 2019): 1,400,000 won/ kỳ. Bao gồm phí bảo hiểm, 1 quyển giáo trình, 1 lần trải nghiệm văn hóa
Trung tâm tiếng Hàn cơ sở Yongin
Đặc trưng:
- Trung tâm tiếng Hàn cơ sở Yongin hiện đang được hoạt động tại cơ sở Tự nhiên đại học
myongji, tại thành phố Yongin, Kyongkido cách Seoul khoảng 1 giờ đi lại. - Trung tâm tiếng Hàn được chia làm 4 kỳ học mỗi năm (xuân, hè, thu, đông) và phân theo các cấp bậc phù hợp với trình độ người học như nhập môn (cấp 1), sơ cấp (cấp 2), trung cấp (cấp 3)
- Có thể học với mức học phí rẻ hơn Seoul, tại cơ sở Yongin gần với Seoul
Sơ lược:
- Số lượng học viên : mỗi lớp trên dưới 15 học viên
- Cấp học : Cấp 1~3
- Thời gian học : 1 học kỳ 10 tuần/ tuần 5 ngày, 1 ngày 4 tiếng (tổng 200 tiếng) – 5 ngày trong tuần (thứ 2~6) mỗi ngày 4 tiếng
- Giáo trình: (Nhà xuất bản Đại học Seoul) Tiếng Hàn Quốc 1~3
Chi phí:
- Phí đăng ký : 50,000 won
- Học phí (năm 2019): 1,200,000 won/ kỳ. Bao gồm phí bảo hiểm, 1 quyển giáo trình, 1 lần trải nghiệm văn hóa
3. Chương trình đào tạo đại học và chuyên ngành nổi bật
Cơ sở | Đơn vị tuyển sinh | Khoa, chuyên ngành |
Cơ sở Seoul | Khối ngành nhân văn | Khoa ngữ văn Hàn |
Khoa ngữ văn Trung | ||
Khoa ngữ văn Nhật | ||
Khoa ngữ văn Anh | ||
Khoa nghiên cứu khu vực Ả Rập | ||
Khoa lịch sử | ||
Khoa thông tin văn hiến | ||
Khoa lịch sử ngành mỹ thuật | ||
Khoa triết học | ||
Khoa sáng tác nghệ thuật |
Cơ sở Seoul | Khối ngành khoa học – xã hội | Khoa hành chính |
Khoa kinh tế | ||
Khoa chính trị ngoại giao | ||
Khoa truyền thông đa phương tiện | ||
Khoa giáo dục mầm non | ||
Khoa giáo dục thanh thiếu niên | ||
Khoa quản trị kinh doanh | ||
Khoa thương mại quốc tế | ||
Khoa thông tin quản trị kinh doanh | ||
Khối ngành kinh doanh | Khoa luật |
Cơ sở Seoul | Khối ngành công nghệ thông tin và truyền thông tổng hợp ICT | Khoa thiết kế nội dung kĩ thuật số |
Khoa ứng dụng tổng hợp | ||
Khối giáo dục cơ bản | Chuyên ngành tự do ( cơ sở Seoul) |
Cơ sở Yongin | Khối ngành tự nhiên | Khoa toán học |
Khoa vật lí | ||
Khoa hóa học | ||
Khoa dinh dưỡng | ||
Khoa thông tin công nghệ sinh học |
Cơ sở Yongin | Khối ngành kĩ thuật | Khoa kỹ thuật điện cơ |
Khoa kỹ thuật điện tử | ||
Khoa kĩ thuật hóa học | ||
Khoa quản lý công nghiệp | ||
Khoa vật liệu tiên tiến | ||
Khoa kĩ thuật năng lượng & môi trường | ||
Khoa công nghệ thông tin | ||
Khoa kỹ thuật môi trường và xây dựng cơ bản | ||
Khoa kỹ thuật giao thông | ||
Khoa kỹ thuật cơ khí |
Cơ sở Yongin | Khối ngành công nghệ thông tin và truyền thông tổng hợp ICT | Khoa kỹ thuật |
Cơ sở Yongin | Khối ngành nghệ thuật | Khoa thiết kế thị giác |
Khoa thiết kế công nghiệp | ||
Khoa thiết kế video | ||
Khoa thiết kế thời trang | ||
Ngành thế dục/ngành công nghiệp thể thao | ||
Khoa cờ vây | ||
Khoa piano | ||
Khoa thanh nhạc | ||
Khoa sáng tác âm nhạc | ||
Khoa điện ảnh | ||
Khoa nhạc kịch |
Cơ sở Yongin | Khối ngành kiến trúc | Khoa kiến trúc |
Khoa kiến trúc truyền thống | ||
Chuyên ngành thiết kế nội thất | ||
Khoa Quốc tế | Chuyên ngành quản lý công thương | |
Khối giáo dục cơ bản | Chuyên ngành tự do (cơ sở Yongin ) |
4,Học bổng Đại học myongji
Học bổng cho sinh viên mới (chuyển tiếp): Chỉ cấp 1 lần vào học kỳ đầu
TOPIK
|
Nội dung cấp học bổng
|
Chưa có TOPIK
|
20% học phí (cấp dạng sinh hoạt phí)
|
Đã có TOPIK 3
|
40% học phí (cấp dạng người nước ngoài)
|
Đã có TOPIK 4
|
60% học phí (40% cấp dạng người nước ngoài + 20% cấp dạng sinh hoạt phí)
|
Đã có TOPIK 5
|
70% học phí (40% cấp dạng người nước ngoài + 30% cấp dạng sinh hoạt phí)
|
Đã có TOPIK 6
|
80% học phí (40% cấp dạng người nước ngoài + 40% cấp dạng sinh hoạt phí)
|
- Trợ cấp dạng sinh hoạt phí : cấp học bổng sau khi nhập học
- Trợ cấp dạng sinh viên nước ngoài: miễn giảm ngay khi đóng học phí
- Tất cả tiền học bổng và tiền hỗ trợ sinh hoạt phí đều trừ 70.000 won tiền bảo hiểm (bắt buộc)
- Sinh viên chuyển tiếp từ năm 4 theo dạng ký kết được cấp học bổng theo tiêu chuẩn học bổng dành cho sinh viên đang theo học
Học bổng cho sinh viên đang theo học: Trao học bổng từ học kỳ thứ 2
Điểm GPA (tối đa 4.5)
|
Nội dung cấp học bổng
|
2.5 [C+] trở lên
|
20% học phí (cấp dạng sinh hoạt phí)
|
3.0 [B] trở lên
|
40% học phí (cấp dạng người nước ngoài / miễn giảm trước học phí)
|
3.5 [B+] trở lên
|
50% học phí (cấp dạng người nước ngoài / miễn giảm trước học phí)
|
4.0 [A] trở lên
|
100% học phí (cấp dạng người nước ngoài / miễn giảm hoàn toàn)
|
- Số tín chỉ tối thiểu để đạt được học bổng: mỗi kỳ từ 12 tín chỉ trở lên
- Tất cả tiền học bổng và tiền hỗ trợ sinh hoạt phí đều trừ 70.000 won tiền bảo hiểm (bắt buộc)
Học bổng khích lệ thành tích TOPIK cho sinh viên đang theo học: Trao học bổng từ học kỳ thứ 2
Hạng mục
|
Nội dung học bổng
|
Tiền học bổng
|
Học bổng khích lệ thành tích TOPIK
|
□ Cấp cho sinh viên mới sau khi nhập học đạt được TOPIK 4 trở lên※ Thời hạn được cấp: chỉ xét đến học kỳ 1 năm 4
※ Ngoại trừ sinh viên đạt được cấp TOPIK giống với cấp trước khi nhập học |
300,000 won |
Học bổng đặc biệt cho sinh viên mới nhập học (chuyển tiếp): Chỉ cấp 1 lần vào học kỳ đầu (trừ sinh viên chuyển tiếp năm 4)
Hạng mục | Nội dung học bổng | Tiền học bổng | ||||||||||
Học bổng đặc biệt dành cho sinh viên đã học tại myongji | Cấp sinh hoạt phí (học bổng) khi nhập học cho sinh viên đã học tiếng hoặc từng là sinh viên trao đổi tại trường myongji từ 1 học kỳ trở lên | 400,000 won |
Mọi chi tiết về du học Hàn Quốc xin liên hệ:
SĐT Hotline: 0705.12.1234
Địa chỉ: Biệt thự C9-1, Ngách 27, Ngõ 44, Đường Nguyễn Cơ Thạch, Mỹ Đình, Hà Nội
Facebook: https://www.facebook.com/Du-H%E1%BB%8Dc-H%C3%A0n-Qu%E1%BB%91c-Vintop-101383185726227