Trang chủ / HỆ THỐNG TRƯỜNG HỌC HÀN QUỐC / Trường Đại Học Cheongju

Trường Đại Học Cheongju

Với cơ sở vật chất cùng chất lượng giảng dạy xứng tầm quốc tế, Đại học Cheongju university được biết đến là trường đại học nổi tiếng nhất miền Trung Hàn Quốc. Trường mang đến cho sinh viên một môi trường học tập và sinh hoạt thuận tiện. Chính vì thế, Đại học Cheongju là điểm đến đầy hứa hẹn cho sinh viên trong nước cũng như du học sinh quốc tế, minh chứng khi số lượng sinh viên học tập tại đây ngày càng tăng.

Trường Đại học Cheongju University Hàn Quốc
  • Tên tiếng Hàn: 청주대학교
  • Tên tiếng Anh: Cheongju University
  • Tên tiếng Việt: Trường đại học CheongJu
  • Năm thành lập: 1947
  • Địa chỉ:  298, Daeseong-ro, Sangdang-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc
  • Số lượng sinh viên theo học: 18.000 sinh viên
  • Web: www.cju.ac.kr

1.Giới thiệu tổng quan về trường đại học Cheongju ( Cheongju Unviversity)

Lịch sử hình thành

Trường mở cửa với tên gọi Cao đẳng Thương mại Cheongju (청주 상 과 대학) vào ngày 6 tháng 6 năm 1947.

Ngôi trường đơn giản trở thành Cao đẳng Cheongju vào năm 1951.

Ngôi trường trở thành trường đại học vào năm 1981.

Cơ sở thứ hai được xây dựng gần cơ sở đầu tiên vào năm 1989.

Cơ sở vật chất

  • Trường có cơ sở vật chất đầy đủ tiện nghi đáp ứng được tiêu chuẩn các điều kiện của trường quốc tế. Hà tầng cơ sở được đầu tư lớn mạnh để phục vụ sinh viên có môi trường học tập và sinh hoạt tốt nhất nhất.
  • Ký túc xá khang trang hiện đại, rộng rãi thoáng mát đủ cho 4 người ở một phòng chi phí giá rẻ phù hợp. Với sức chứa lên tới 25000 sinh viên
  • Trường có 10 học viện, và các trường tiểu học và cấp 3 trực thuộc
  • Trang bị đầy đủ các khu vui chơi giải trí cho sinh viên : sân bóng chuyền, bóng đá, bể bơi hiện đại…
  • Các lớp học được trang bị đầy đủ thiết bị máy tính, máy chiếu, phòng thí nghiệm hiện đại
  • Phòng thư viện với hàng triệu đầu sách về các tài liệu nghiên cứu khoa học và kĩ thuật, văn học được bổ sung kip thời.
  • Nhà ăn rộng rãi thoáng mát và thay đổi món thường xuyên, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

Thành tựu nổi bật

  • Tạo điều kiện thuận lợi cho các sinh viên, du học sinh quốc tế được giao lưu trao đổi kinh nghiệm học tập với nhau. Trường đại học Cheongju đã liên kết với hớn 185 trường đại học thuộc các nước khác nhau trên thế giới.
  • Năm 2011 trường đứng thứ 8 Hàn Quốc về số lượng du học sinh quốc tế theo học theo thời báo josun bình chọn vào năm 2011
  • Được chọn cho Học viện Giáo dục Chuyên nghiệp Tư vấn bức xạ do Cơ quan Năng lượng Hạt nhân Hàn Quốc giám sát
  • Được Tạp chí Khoa học ‘Nature’ xếp hạng nhất về Khả năng cạnh tranh trong Nghiên cứu từ các trường Cao đẳng Tư thục ở Khu vực Chungcheong
  • 7 trường cao đẳng, 2 phòng học thuật, 62 khoa, 4 trường sau đại học (59 khóa học lấy bằng thạc sĩ và 19 khóa học lấy bằng tiến sĩ)
  • Xếp hạng 12 Thế giới về Thiết kế , Xếp hạng 12 trong Bảng xếp hạng Đại học 2016 bởi iF (Diễn đàn Công nghiệp) của Đức, Tổ chức Chứng nhận Thiết kế Hàng đầu nổi tiếng Thế giới năm 2016
  • Được chọn cho 「Học viện Ngôn ngữ Hàn Quốc và Học viện Giáo dục được Ủy quyền cho Học bổng Chính phủ Hàn Quốc dành cho Sinh viên Quốc tế theo học các Chương trình Sau Đại học」 bởi Viện Quốc gia về Phát triển Giáo dục Quốc tế
  • Số học sinh nhận được học bổng chính phủ nhiều nhất trong các trường tại Hàn Quốc vào tháng 2/ 2010
  • Nhận được Chứng nhận của Hệ thống Đảm bảo Chất lượng Giáo dục Quốc tế (IEQAS)
  • Được lựa chọn là cơ quan nghiên cứu về kĩ thuật điện năng lượng mặt trời

2.Chương trình đào tạo tiếng Hàn của Đại Học Cheongju

Mục tiêu

Chương trình nhằm giúp sinh viên quốc tế thích nghi với cuộc sống ở Hàn Quốc và hiểu văn hóa Hàn Quốc bằng sự kết hợp của các chương trình sau: các bài học nói, nghe, đọc và viết sử dụng sách giáo khoa tiếng Hàn, các hoạt động văn hóa và các lớp học đặc biệt dành cho TOPIK (Kiểm tra năng lực tiếng Hàn ), một kỳ thi cần thiết để vào các trường đại học Hàn Quốc.

dai-hoc-cheongju

Tổ chức lớp học

  • Kỳ học mùa xuân và mùa hè: 5/3 – 20/7
  • Kỳ học mùa thu và mùa đông: 3/9 – 18/1
  • Mỗi học kì học 10 tuần
Chi phí
20weeks
10weeks
Học phí
1.940.000
970.000
Sách giáo khoa
100.000
50.000
Bảo hiểm
(Tính theo năm 2011)
155.000
155.000
Toàn bộ
2.195.000
1.175.000

Chi phí ký túc xá 

Giá cả Dành cho sinh viên khóa học tiếng Hàn (5 tháng)
Phòng 2 người (giá mỗi người) Phòng 4 người (giá mỗi người)
Bảo trì 925.000 738.750
Bữa ăn tại quán cà phê 676.200 676.200
Kiểm tra sức khỏe 8.000 8.000
Đặt cọc (Sẽ được trả lại) 10.000 10.000
Toàn bộ 1.619.200 1.432.950

3.Chương trình đào tạo hệ đại học của Đại Học Cheongju

Các ngành đại học Cheongju được đào tạo:

Đại học  Chuyên ngành
Đại học kinh doanh Quản trị Kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Kế toán
Quản trị khách sạn
  • Quản trị du lịch
  • Quản trị nhà hàng & khách sạn
Thương mại kinh tế toàn cầu
  • Thương mại quốc tế
  • Thương mại và kinh tế Trung Quốc
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn Khoa học xã hội
  • Luật
  • Hành chính công
  • Phúc lợi xã hội
  • Quản lý đất
Nhân văn
  • Ngữ văn Anh
  • Ngôn ngữ và văn học Phương Đông
  • Thư viện và Khoa học thông tin
Truyền thông đa phương tiện
  • Truyền thông và văn hóa Hàn Quốc
  • Lịch sử văn hóa quan hệ công chúng
Đại học Khoa học Hóa học ứng dụng
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kiểm soát điện
  • Kỹ thuật bán dẫn & thiết kế
 Phần mềm hội tụ
  • Thống kê dữ liệu lớn
  • Phần mềm trí tuệ nhân tạo
  • Bảo mật kỹ thuật số
 Công nghệ tích hợp năng lượng và Photon
  •  Năng lượng và hóa học ứng dụng
  • Hội tụ năng lượng photon
Hội tụ công nghệ sinh học
  • Kỹ thuật Dược phẩm y sinh
  • Kỹ thuật công nghiệp sinh học
Thiết kế môi trường con người
  • Kiến trúc & Kỹ thuật kiến trúc
  • Quy hoạch thành phố cảnh quan
  • Kỹ thuật Xây dựng & Môi trường
  • Thiết kế công nghiệp
Sư phạm
  • Giáo dục kinh điển Trung-Hàn
  • Toán học
Đại học Nghệ thuật Nghệ thuật và Thiết kế
  • Thiết kế Hình ảnh truyền thông
  • Đồ thủ công
  • Nghệ thuật & Thời trang
  • Thiết kế tương tác thông tin
  • Hoạt hình và đồ họa
Điện ảnh, Phim truyền hình và âm nhạc
  • Điện ảnh
  • Phim truyền hình và âm nhạc
Đại học Khoa học y tế và sức khỏe
  • Điều dưỡng
  • Nha khoa
  • Khoa học phóng xạ
  • Vật lý trị liệu
  • Khoa học thí nghiệm y sinh
  • Quản lý hệ thống chăm sóc sức khỏe
  • Phục hồi sức khỏe thể thao
 Khác
  • Kỹ thuật hàng không và cơ khí
  • Khoa học hàng không và Hoạt động bay
  • Quân sự

4.Chương trình đào tạo hệ sau đại hoc

Hệ đào tạo Đại học  Khoa ngành
Thạc sỹ Khoa học Xã hội và nhân văn
  • Khoa Quốc ngữ
  • Ngữ văn Anh
  • Ngữ văn Nhật Bản
  • Ngữ văn Trung Quốc
  • Hán văn
  • Lịch sử
  • Thông tin lưu trữ
  • Kinh tế
  • Kinh doanh
  • Kế toán
  • Thương mại
  • Kinh doanh Khách sạn du lịch
  • Luật
  • Hành chính
  • Chính trị ngoại giao
  • Báo chí truyền hình
  • Quy hoạch đô thị
  • Địa chất
  • Phúc lợi xã hội
  • Quảng cáo truyền thông
Khoa học kỹ thuật
  • Kiến trúc
  • Khoa học kiến trúc môi trường cơ bản
  • Điện tử
  • Kỹ thuật thông tin Laser
  • Thông tin máy tính
  • Công nghiệp
  • Cảnh quan môi trường
Khoa học Tự nhiên
  • Sinh vật học
  • Hóa học
  • Khoa học Di truyền
  • Vật lý
  • Điều dưỡng
Nghệ thuật – Thể thao
  • Khoa Âm nhạc
  • Thiết kế công nhiệp
  • Thủ công mỹ nghệ
  • Hội họa
  • Truyện tranh hoạt hình
  • Điện ảnh
  • Múa
  • Thể dục
Tiến sỹ Khoa học Xã hội và Nhân văn
  • Khoa Quốc ngữ
  • Ngữ văn Anh
  • Thông tin văn hóa
  • Kinh tế
  • Kinh doanh
  • Thương mại
  • Du lịch
  • Luật
  • Hành chính
  • Địa chất-Đất đai đô thị
  • Phúc lợi xã hội
Khoa học Tự nhiên
  • Hóa học
Khoa học Kỹ thuật
  • Kiến trúc
  • Điện tử
  • Thông tin máy tính
  • Môi trường
Nghệ thuật – Thể thao
  • Khoa Kịch – Điện ảnh

5.Học phí của Đại Học Cheongju

Học phí hệ đại học

Phí nhập học: 400.000 won

Khoa ngành
Học phí
Khoa học xã hội và Nhân văn
1.738.500 won
Khoa học và Thể thao
1.972.250 won
Kỹ thuật và Nghệ thuật
2.192.250 won

Học phí hệ sau đại học

Học phí nhập học: 800.000 won

Khoa ngành
Thạc sỹ
Tiến sỹ
Phí nhập học
800.000 won
800.000 won
Khoa học xã hội và Nhân văn
1.991.250 won
2.174.000 won
Khoa học và Thể thao
2.241.750 won
2.490.000 won
Kỹ thuật và Nghệ thuật
2.501.000 won
2.733.750 won

6.Học bổng của Đại Học Cheongju

Đại học CheongJu học bổng hằng năm có nhiều chính sách ưu đãi dành cho sinh viên.

  • Học bổng học kỳ đầu

Học bổng được dựa theo TOPIK: TOPIK 3 ~ 6 được giảm 40% ~ 60% học phí và phí nhập học

  • Học bổng dựa theo kết quả học tập

Học bổng được trường Đại học hoặc phân khoa trao tặng cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập tốt: 33% ~ 100% học phí

  • Học bổng TOPIK dành cho sinh viên quốc tế

Nếu sinh viên đạt được TOPIK cấp cao hơn so với khi mới vào trường thì sẽ được trao học bổng 300.000 won (chỉ trao 1 lần)

7.Ký túc xá của Đại Học Cheongju

Đối với sinh viên học tiếng

  • Phòng đôi: 925 usd/5 tháng
  • Phòng ở 4 người: 738 usd/ 5 tháng

Đối với sinh viên học chuyên ngành:

  • Phòng đôi: 740 usd/4 tháng
  • Phòng ở 4 người: 591 usd/4 tháng

ký túc xá đại học Cheongju

Mọi chi tiết về du học Hàn Quốc xin liên hệ:

SĐT Hotline: 0705.12.1234

Địa chỉ: Biệt thự C9-1, Ngách 27, Ngõ 44, Đường Nguyễn Cơ Thạch, Mỹ Đình, Hà Nội

Facebook: https://www.facebook.com/Du-H%E1%BB%8Dc-H%C3%A0n-Qu%E1%BB%91c-Vintop-101383185726227

Zalo: https://zalo.me/0965825667

070.512.1234