Đại học Quốc gia Seoul
Với những thành tích nổi bật, Đại học Quốc gia Seoul là niềm tự hào của nền giáo dục Hàn Quốc, là một trong bộ 3 bầu trời “SKY” cũng như là niềm mơ ước của hầu hết các du học sinh quốc tế và sinh viên Hàn Quốc.
Seoul National UniversityLoại hình: Công lập Vị trí: 1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc Điện thoại: +82 2-880-5114 Website: www.snu.ac.kr |
I. GIỚI THIỆU CHUNG
Đại học Quốc gia Seoul (SNU) trong tiếng Hàn gọi là Seoul-dae, là đại học quốc gia đầu tiên của Hàn Quốc và là đại học kiểu mẫu cho tất cả các trường đại học khác tại Hàn Quốc.
Được thành lập năm 1946, đến nay Đại học Quốc gia Seoul có 24 trường thành viên trực thuộc và có khoảng 30000 sinh viên đang theo học và nghiên cứu.
VỊ TRÍ ĐỊA LÝ:
Trường Đại học Quốc gia Seoul tọa lại tại thành phố Seoul hiện đại và là thủ đô của Hàn Quốc.
Du học tại Seoul, sinh viên sẽ choáng ngợp với những tòa nhà chọc trời, những shop thời trang sang trọng và rất nhiều điểm đến nổi tiếng mang đầy màu sắc văn hóa như Cung điện Gyeongbok, suối Chyeong-gye, Cong viên ngoài trời Everland, Nami Island, Tháp truyền hình Namsan, chợ Namdaemun, hay khu Nhà Xanh – nơi làm việc và sinh sống của các đời Tổng thống Hàn Quốc.
DU HỌC HÀN QUỐC – CAMPUS ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL:
Gwanak Campus
- Đây là campus chính, nơi tập trung hầu hết các trường thuộc các lĩnh vực chuyên ngành khác nhau, với các trường thành viên trực thuộc
Yeongeon Campus
- Đây là campus dành cho sinh viên thuộc khối ngành Y, Nha khoa, Điều dưỡng. Yeongeon bao gồm trường học và bệnh viện là nơi thực hành của các sinh viên.
II. CÁC TRƯỜNG TRỰC THUỘC ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL HÀN QUỐC
Trường Đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc có 24 trường thành viên, bao gồm:
1. Viện sau đại học
2. Viện sau đại học Khoa Quản trị công
3. Viện sau đại học Khoa Nghiên cứu môi trường
4. Viện sau đại học Khoa Nghiên cứu quốc tế
5. Viện sau đại học Khoa Kinh doanh
6. Viện sau đại học Khoa học công nghệ
7. Viện sau đại học Khoa Nha khoa
8. Viện sau đại học Khoa Luật
9. Viện sau đại học Khoa Y
10. Cao đẳng Khọc học xã hội
11. Cao đẳng Khoa học tự nhiên
12. Cao đẳng Nông nghiệp và Khoa học đời sống
13. Cao đẳng Quản trị kinh doanh
14. Cao đẳng Giáo dục
15. Cao đẳng Kỹ thuật
16. Cao đẳng Mỹ thuật
17. Cao đẳng Luật
18. Cao đẳng Nghiên cứu tự do
19. Cao đẳng Sinh thái học con người
20. Cao đẳng Y
21. Cao đẳng Điều dưỡng
22. Cao đẳng Dược
23. Cao đẳng Dược thú y
24. Cao đẳng Âm nhạc
Xem thêm: Đại Học Catholic
III. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO
Ngành |
Chuyên ngành |
Học phí Cử nhân (KRW / kỳ) |
Học phí Thạc sĩ (KRW / kỳ) |
|
Nhân văn |
|
2,474,000 |
3,148,000 |
|
Khoa học Xã hội |
|
2,714,000 |
3,148,000 |
|
2,473,000 |
||||
Khoa học Tự nhiên |
|
3,013,000 |
3,156,000 |
|
2,482,000 |
3,851,000 |
|||
Quản trị kinh doanh |
|
2,474,000 |
3,148,000 |
|
Kỹ thuật |
|
3,037,000 |
3,877,000 |
|
Nông nghiệp và Khoa học đời sống |
|
2,474,000 |
3,148,000 |
|
3,013,000 |
3,851,000 |
|||
Mỹ thuật |
|
3,700,000 |
4,746,000 |
|
Âm nhạc |
|
3,966,000 |
5,093,000 |
|
Giáo dục |
|
2,474,000 |
3,148,000 |
|
3,013,000 |
3,851,000 |
|||
2,482,000 |
3,156,000 |
|||
2,713,000 |
x |
|||
Sinh thái học con người |
|
2,474,000 |
3,148,000 |
|
3,013,000 |
3,851,000 |
|||
Điều dưỡng |
|
3,013,000 |
3,851,000 |
|
Y |
|
3,111,000 |
Lâm sàng |
6,039,000 |
5,102,000 |
Cơ bản |
4,823,000 |
||
Thú y |
Pre-Veterinary Medicine |
3,112,000 |
Lâm sàng |
5,692,000 |
Veterinary Medicine |
4,704,000 |
Cơ bản |
5,261,000 |
IV. CÁC KỲ NHẬP HỌC
Kỳ nhập học |
Hạn nộp hồ sơ |
Kỳ mùa xuân 2015 |
2/6/2014 – 18/7/014 |
Mọi chi tiết về du học Hàn Quốc xin vui lòng liên hệ:
SĐT Hotline: 0705.12.1234
Địa chỉ: Biệt thự C9-1, Ngách 27, Ngõ 44, Đường Nguyễn Cơ Thạch, Mỹ Đình, Hà Nội
Facebook: https://www.facebook.com/Du-H%E1%BB%8Dc-H%C3%A0n-Qu%E1%BB%91c-Vintop-101383185726227