Trang chủ / HỆ THỐNG TRƯỜNG HỌC HÀN QUỐC / Đại học Quốc gia Chonnam

Đại học Quốc gia Chonnam

Với tuổi đời gần 70 năm, đại học Chonnam trở thành một trong những ngôi trường công lập tạo dựng uy tín với sinh viên quốc tế. Đây là  trường đại học công lập do chính phủ Hàn Quốc lập ra cùng với 9 trường đại học khác. Hiện tại trường là nơi học tập nghiên cứu của hơn 37,000 sinh viên trong nước và quốc tế.

logo-truong-dai-hoc-quoc-gia-chonnam-han-quoc
  • Tên tiếng Hàn: 전남대학교
  • Tên tiếng Anh: Chonnam National University
  • Năm thành lập: 1952
  • Loại hình: Công lập
  • Số lượng sinh viên: 32.309 sinh viên
  • Địa chỉ:

+ Gwangju Campus : 77, Yongbong-ro, Buk-gu, Gwangju, 61186, Korea

+ Yeosu Campus : 50, Daehak-ro, Yeosu, Jeonnam, 59626, Korea

1.Giới thiệu chung 

Trường Đại học Quốc gia Chonnam Hàn Quốc được thành lập vào năm 1952 tại tỉnh Chonnam như là trường đại học quốc gia đầu tiên của Hàn Quốc.

Sự thành lập của Đại học Quốc gia Chonnam dựa trên sự sát nhập của 4 ngôi trường:

  • Cao đẳng nông nghiệp Gwangju
  • Cao đẳng Y Gwangju
  • Cao đẳng Daeseong
  • Cao đẳng thương mại Mokpo

Đại học Chonnam gồm 16 trường Đại học và 11 trường sau Đại học.

  • 16 trường với 96 khoa thuộc các lĩnh vực điều dưỡng, quản trị kinh doanh, kỹ thuật, khoa học kỹ thuật, nông nghiệp và khoa học đời sống, văn hóa và khoa học xã hội, luật, giáo dục, khoa học xã hội, sinh thái nhân văn, khoa học đại dương, thú y, dược, nghệ thuật, y học , Nhân văn, Khoa học tự nhiên.
  • 1 trường sau đại học đào tạo 112 chương trình thạc sĩ và 112 chương trình tiến sĩ.
  • 5 trường sau đại học chuyên nghiệp đào tạo về lĩnh vực Kinh doanh, Văn hóa, Luật, Y khoa, Nha khoa.
  • 5 trường sau đại học đặc biệt đào tạo về lĩnh vực Giáo dục, Công nghiệp và Công nghệ, Hợp tác Đại học Công nghiệp, Khoa học Thủy sản và Đại dương, Chính sách công.

Do được sát nhập từ cao đẳng Y Gwangju và không ngừng phát triển nên Chonnam hiện là ngôi trường nổi bật với ngành Y khoa.

Trường hiện đang sở hữu một bệnh viện với cơ sở vật chất hiện đại cùng với đội ngũ bác sĩ có chuyên môn cao.

Ngoài ra trường còn có các trung tâm tin học, trung tâm y tế, thư viện, trung tâm ngoại ngữ, bệnh viện thú y, bảo tàng…

Hướng đến mục tiêu xây dựng một ngôi trường học đẳng cấp quốc tế, trường Đại học Chonnam đã đầu tư triệt để về cơ sở vật chất hiện đại và chất lượng giáo dục bậc cao. Đặc biệt là trong lĩnh vực nghiên cứu lên tới hàng trăm triệu USD.

Chonnam hiện là nơi theo học của hàng ngàn sinh viên Quốc tế đến từ rất nhiều quốc gia khác nhau trên thế giới và là nơi làm việc của hơn 2.200 cán bộ giảng viên.

Hiện nay trường Đại học Chonnam Hàn Quốc có 3 cơ sở chính ở Gwangju, Hackdong và Yeosu, trong đó Gwangju là cơ sở hoạt động chính nằm ngay tại thành phố đô thị Gwangju.

Một số thành tích nổi bật của Trường Đại học Chonnam Hàn Quốc:

  • Top 30 trường Đại học tốt nhất Hàn Quốc
  • Top 3 các trường Đại học ở Hàn Quốc có tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm tốt (AcademyInfo năm 2014)
  • 1 trong 5 trường Quốc gia lớn nhất Hàn Quốc
  • Đứng thứ 4 tại Hàn Quốc trong bảng xếp hạng các trường đại học có môi trường học tập Quốc tế hiện đại nhất

2.Chương trình đào tạo tiếng Hàn

Chương trình học tiếng Hàn ở trường Chonnam:

  • Đào tạo chuyên sâu 10 tuần với các cấp học từ 1-6
  • Tham gia những lớp học văn hóa và các sự kiện văn hóa tại Gwangju và các thành phố lân cận
  • Giảng viên có chuyên môn cao và cơ sở vật chất hiện đại và tiện nghi
  • Có cơ hội giao lưu văn hóa với sinh viên Hàn Quốc cũng như sinh viên của hơn 40 quốc gia khác

Học phí trường Đại học Chonnam hệ học tiếng Hàn:

Kỳ Học
Tháng 3-6-9-12
Phí nhập học
50,000 KRW
Học phí
5,200,000 KRW
Bảo hiểm sức khỏe
120,000 KRW

3.Chương trình đào tạo đại học & chuyên ngành nổi bật

Chương trình đào tạo

  • Kỳ nhập học chuyên ngành: Tháng 3 và tháng 9
  • Khoa Kỹ thuật điện, Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật phần mềm chỉ tuyển sinh học kỳ mùa xuân
  • Chuyên ngành Kiến trúc & Thiết kế đô thị (Gwangju) và Thiết kế kiến ​​trúc (Yeosu) là khóa học 5 năm

1. Gwangju Campus

Ngành Khoa
Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh tế
Kỹ thuật 
  • Kiến trúc
  • Kiến trúc: Chuyên ngành Kỹ thuật kiến trúc
  • Kiến trúc: Chuyên ngành Kiến trúc và thiết kế đô thị
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật hệ thống polyme & sợi
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Công nghệ sinh học & Kỹ thuật sinh học
  • Khoa học & Kỹ thuật Vật liệu
  • Kỹ thuật Năng lượng & Tài nguyên
  • Kỹ thuật điện tử
  • Công trình dân dụng
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật phần mềm
  • Kỹ thuật hóa học
Điều dưỡng
  • Điều dưỡng
Nông nghiệp và Khoa học đời sống
  • Kinh tế nông nghiệp
  • Nông nghiệp và hóa sinh
  • Công nghệ thực phẩm và công nghệ sinh học
  • Khoa học động vật
  • Khoa học và Công nghệ năng lượng sinh học
  • Tài nguyên rừng
  • Trồng trọt
  • Ứng dụng khoa học thực vật
  • Sinh học ứng dụng
  • Kiến trúc cảnh quan
  • Kỹ thuật nông thôn & sinh học
Khoa học xã hội
  • Thư viện và Khoa học Thông tin
  • Xã hội học
  • Truyền thông
  • Tâm lý học
  • Nhân chủng học văn hóa và khảo cổ học
  • Khoa học chính trị & Quan hệ quốc tế
  • Địa lý
  • Hành chính công
Sinh thái nhân văn
  • Môi trường gia đình và phúc lợi
  • Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng
  • Quần áo và Dệt may
Nghệ thuật
  • Mỹ thuật: Chuyên ngành hội họa Hàn Quốc / Hội họa phương Tây / Điêu khắc / Thủ công Mỹ thuật / Lý thuyết nghệ thuật
  • Thiết kế
  • Âm nhạc
  • Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc
Nhân văn
  • Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ & văn học Đức
  • Ngôn ngữ & văn học Pháp
  • Ngôn ngữ & văn học Anh
  • Ngôn ngữ & văn học Nhật Bản
  • Ngôn ngữ & văn học Trung Quốc
  • Lịch sử
    Triết học
Khoa học tự nhiên
  • Khoa học & Công nghệ sinh học
  • Khoa học & Công nghệ sinh học: Chuyên ngành
  • Khoa học sinh học, Hệ thống công nghệ sinh học
  • Sinh học
  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Hệ thống Trái đất & Khoa học Môi trường
    Thống kê

2. Yeosu Campus

Trường Khoa
Kỹ thuật 
  • Thiết kế Kiến trúc
  • Kỹ thuật Thiết kế cơ khí
  • Kỹ thuật điện lạnh và điều hòa
  • Công nghệ sinh học và kỹ thuật công nghiệp
  • Công nghệ sinh học & Kỹ thuật sinh học
  • Kỹ thuật y sinh
  • Điện, thông tin liên lạc điện tử và kỹ thuật máy tính
  • Điện, thông tin liên lạc điện tử và kỹ thuật máy tính – Máy tính
  • Điện, thông tin liên lạc điện tử và kỹ thuật máy tính – Thông tin liên lạc điện tử, Điện và bán dẫn
  • Kỹ thuật hóa học & sinh học
  • Kỹ thuật hệ thống môi trường
Văn hóa và khoa học xã hội
  • Nghiên cứu quốc tế – Chuyên ngành ngôn ngữ Anh
  • Nghiên cứu quốc tế – Chuyên ngành ngôn ngữ Nhật
  • Hậu cần và thương mại quốc tế
  • Hậu cần và thương mại quốc tế – Thương mại quốc tế, Hậu cần và Giao thông vận tải
  • Nghiên cứu toàn cầu
  • Nội dung văn hóa
  • Nội dung văn hóa – Chuyên ngành Thương mại Điện, Đa phương tiện
Khoa học Thủy sản & Đại dương
  • Khoa học cảnh sát biển
  • Y học thủy sinh
  • Khoa học thủy sinh
  • Kiến trúc Hải quân và Kỹ thuật Đại dương
  • Khoa học tích hợp đại dương

Học phí Đại học Chonnam

Trường Khoa Học phí (KRW / kỳ)
Học phí 1 Học phí 2 Tổng
Quản trị kinh doanh Tất cả 370,000 1,467,000 1,837,000
Kỹ thuật (Gwangju) Tất cả 407,000 1,963,000 2,370,000
Điều dưỡng Điều dưỡng 380,000 1,820,000 2,200,000
 Nông nghiệp và khoa học đời sống Kinh tế nông nghiệp 370,000 1,499,000 1,869,000
Các khoa còn lại 380,000 1,820,000 2,200,000
Khoa học xã hội Tất cả 370,000 1,499,000 1,869,000
Sinh thái nhân văn Tất cả 380,000 1,820,000 2,200,000
Nghệ thuật Tất cả 407,000 2,029,000 2,436,000
Nhân văn Tất cả 370,000 1,499,000 1,869,000
Khoa học tự nhiên Tất cả 380,000 1,820,000 2,200,000
Kỹ thuật (Yeosu) Tất cả 407,000 1,945,000 2,352,000
 Văn hóa và khoa học xã hội Nội dung văn hóa 380,000 1,820,000 2,200,000
Các khoa còn lại 370,000 1,499,000 1,869,000
 Khoa học Thủy sản & Đại dương Đóng tàu và kỹ thuật hàng hải 407,000 1,945,000 2,352,000
Các khoa còn lại 380,000 1,820,000 2,200,000

Chuyên ngành nổi bật

  • Y khoa
  • Kỹ thuật,…

4.Chương trình đào tạo sau đại học & chuyên ngành nổi bật

Chương trình đào tạo

1. Gwangju Campus

Ngành Khoa
Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh tế
  • Kế toán
  • Thương mại điện tử
Kỹ thuật
  • Kiến trúc và Xây dựng
  • Kỹ thuật polyme
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu
  • Kỹ thuật & Hóa chất tiên tiến
  • Kỹ thuật Năng lượng & Tài nguyên
  • Kỹ thuật điện
  • Điện tử và Kỹ thuật Máy tính
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật môi trường và năng lượng
  • Kỹ thuật quang tử
  • Năng lượng sinh học và vật liệu sinh học
Nông nghiệp và khoa học đời sống
  • Kinh tế nông nghiệp
  • Hóa học nông nghiệp
  • Khoa học động vật & Công nghệ sinh học
  • Khoa học động vật & sinh học
  • Trồng trọt
  • Tích hợp thực phẩm, khoa học và công nghệ sinh học
  • Sinh học ứng dụng
  • Khoa học cây trồng ứng dụng
  • Khoa học & Kỹ thuật gỗ
  • Khoa học gỗ và kiến trúc cảnh quan
  • Lâm nghiệp
  • Kỹ thuật nông thôn và sinh học
Giáo dục
  • Giáo dục
  • Giáo dục tiếng Hàn
  • Giáo dục tiếng anh
  • Giáo dục học xã hội
  • Giáo dục kinh tế gia đình
  • Khoa học giáo dục
  • Giáo dục Vật lý
  • Giảng dạy tiếng Hàn như một ngoại ngữ
Khoa học xã hội
  • Thư viện và Khoa học Thông tin
  • Xã hội học
  • Truyền thông
  • Nhân chủng học
  • Khoa học chính trị
  • Địa lý
  • Hành chính công
  • Nghiên cứu lưu trữ
  • Người di cư toàn cầu (Nghiên cứu quốc tế)
  • Tổ chức phi chính phủ NGO
Sinh thái nhân văn
  • Môi trường gia đình & phúc lợi
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Quần áo
  • Phúc lợi xã hội
  • Thiết kế nội thất
Thuốc thú y
  • Thú y
Dược 
  • Dược
Nghệ thuật
  • Âm nhạc Hàn Quốc
  • Thiết kế
  • Mỹ thuật
  • Âm nhạc
Y học
  • Khoa học y sinh – Chuyên ngành Khoa học y sinh
  • Khoa học y sinh – Chuyên ngành Khoa học y tế
  • Y học
  • Y học phân tử
Nhân văn
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản
  • Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
  • Lịch sử
  • Triết học
  • Nghiên cứu Honam
  • Văn hóa châu Á
  • Dịch các văn bản tiếng Hàn bằng tiếng Trung Quốc cổ điển
Khoa học tự nhiên
  • Vật lý
  • Toán
  • Thống kê
  • Hải dương học
  • Hóa
  • Khoa học sinh học và Công nghệ sinh học
Văn hóa
  • Nghiên cứu văn hóa
Luật
  • Luật
Nha khoa
  • Khoa học nha khoa
  • Kỹ thuật y sinh
  • Nước hoa và mỹ phẩm

2. Yeosu Campus

Ngành Khoa 
Kỹ thuật
  • Khoa Kỹ thuật Xây dựng và Môi trường
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật thiết kế cơ khí
  • Điện lạnh và kỹ thuật điều hòa không khí
  • Công nghệ sinh học và Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật sản xuất
  • Kỹ thuật điện và bán dẫn
  • Kỹ thuật truyền thông điện tử
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật y sinh
  • Thành phố thông minh
Văn hóa và khoa học xã hội
  • Giao thông vận tải
  • Thương mại quốc tế
  • Tiếng anh
  • Nội dung văn hóa
Khoa học Thủy sản & Đại dương
  • Kiến trúc Hải quân và Kỹ thuật Đại dương
  • Khoa học thủy sản
  • Y học thủy sinh
  • Hải dương học môi trường
  • Quản lý tài nguyên thủy sản
  • Nuôi trồng thủy sản thông minh

Học phí

Ngành
Học phí (KRW/ kỳ)
Kỹ thuật
2,953,000
Thú y
3,770,000
Dược
3,004,000
Nghệ thuật
3,435,000
Y khoa/ Nha khoa
4,281,000
Khoa học tự nhiên & Giáo dục thể chất
2,895,000
Khoa học xã hội và nhân văn
2,248,000

Chuyên ngành nổi bật

  • Y khoa
  • Kỹ thuật,…

5.Ký túc xá Đại học Chonnam

Ký túc xá dành cho sinh viên đại học

Campus Dormno. Loại phòng Ngắn hạn (4 tháng) Dài hạn (6 tháng)
Chi phí quản lý (KRW)
  

Gwangju

3~5 Studio 2 người N/A 719,350
6 Studio 1 người N/A 1,318,700
8 APT 1 người N/A 749,350
APT 2 người N/A 1,498,700
9 Studio 2 người 576,800 809,350
APT 2 người 532,000 749,350
Yeosu APT 2 người 604,200 N/A

Ký túc xá dành cho sinh viên sau đại học 

Campus Loại phòng Chi phí (KRW) Thời gian cư trú
  

 

 

 

 

 

Gwangju

Hall No. 3 and 4 (Nam) Đôi 719,350 Dài hạn (6 tháng bao gồm cả kỳ nghỉ)
Hall No. 5 (Nữ)
Hall No. 6 (Nam) Đơn 1,318,700
Hall No. 8 (Nữ) Đôi 749,350
Hall No. 8 (Nữ) Đơn
  

 

Hall No. 9

 Studio (2 người) 576,800 Ngắn hạn (4 tháng không bao gồm kỳ nghỉ)
809,350 Dài hạn (6 tháng bao gồm cả kỳ nghỉ)
APT (6 người) 532,000 Ngắn hạn (4 tháng không bao gồm kỳ nghỉ)
749,350 Dài hạn (6 tháng bao gồm cả kỳ nghỉ)
 Yeosu Pu Reun dormitory (Nữ)Yeol Lin dormitory (Nam)

Mi Rae dormitory (Nam)

APT (6 người)  604,200 Ngắn hạn (4 tháng không bao gồm kỳ nghỉ)

6.Học bổng Đại học Chonnam

Là một trường công lập vì vậy trường Chonnam có rất nhiều học bổng từ nhà trường, các tổ chức cũng như chính phủ dành cho các sinh viên và đặc biệt là các du học sinh quốc tế.

Học bổng dành cho sinh viên đại học

Học bổng Điều kiện Giá trị học bổng
Học bổng 3 Ứng viên có điểm đánh giá tốt Miễn 50% Học phí 2 trong học kỳ đầu tiên
Học bổng 4

Miễn 100% Học phí 1 trong học kỳ đầu tiên

Học bổng dành cho sinh viên sau đại học

Học bổng
Giá trị học bổng
Cơ quan trao học bổng
Yêu cầu
CNU GS-PHF
100% học phí
 Trường

  • Ứng viên học tích hợp học thạc sĩ và tiến sĩ
  • Ứng viên có điểm GPA trên 4.0 trong thang điểm 4.5
Global Scholarship
100% học phí học kỳ đầu tiên
 Trường

  • Ứng viên không cần phải nộp một mẫu đơn đặc biệt nào để xin học này.
  • Tất cả các ứng viên sẽ được xem xét cho học bổng này.
TOPIK Level 6 Scholarship
100% học phí học kỳ đầu tiên
 OIA

  • Có chứng chỉ TOPIK cấp 6
Strategic Researcher Scholarship
100% học phí học kỳ đầu tiên
 OIA

  • Ứng viên có cố vấn trong CNU
Academic Excellence Scholarship
1 phần học phí học kỳ đầu tiên
Phòng công tác sinh viên
  • Ứng viên không cần phải nộp một mẫu đơn đặc biệt nào để xin học này.
  • Tất cả các ứng viên sẽ được xem xét cho học bổng này.

Mọi chi tiết về du học Hàn Quốc xin liên hệ:

SĐT Hotline: 0705.12.1234

Địa chỉ: Biệt thự C9-1, Ngách 27, Ngõ 44, Đường Nguyễn Cơ Thạch, Mỹ Đình, Hà Nội

Facebook: https://www.facebook.com/Du-H%E1%BB%8Dc-H%C3%A0n-Qu%E1%BB%91c-Vintop-101383185726227

Zalo: https://zalo.me/0965825667

070.512.1234